Tham khảo Danh_sách_đĩa_nhạc_của_2NE1

  1. 1 2 Gaon Chart album rankings:
  2. 1 2 3 2ne1のアルバム売り上げランキング (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. “2NE1 – Chart history”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014.
  4. Benjamin, Jeff (ngày 5 tháng 3 năm 2014). “2NE1 Sets New U.S. Record for Highest-Charting, Best-Selling K-Pop Album With 'Crush'”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014.
  5. “가온 차트 역대 음반판매량 TOP100 (2010~2014)” (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 “オリコンランキング情報サービス「you大樹」” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. “2014년 Album Chart” [2014 year album chart]. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. Benjamin, Jeff. “Will a K-Pop Girl Group Take Over the U.S. Soon (Or Ever)?”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015.
  9. Gaon Chart EP rankings:
    • “2NE1 (2011)” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Album Chart. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. “【オリコン】2NE1、初登場首位デビュー…韓国女性グループ最速6日” (bằng tiếng Nhật). Oricon. ngày 27 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2011.
  11. 1 2 “2ne1 Album & Song Chart History”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.
  12. http://www.instiz.net/pt?no=2637866&page=1
  13. “Gaon Album Chart – 2011년”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. “New mini album for Japan "NOLZA"” [Album Monthly Ranking]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Oricon Style. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. Gaon Chart live album rankings:
  16. “2NE1 1st Live Concert [Nolza!] by 2NE1”. iTunes Store US. Apple Inc. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.
  17. “2012 2NE1 Global Tour Live New Evolution in Seoul (Live) by 2NE1”. iTunes Store US. Apple Inc. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.
  18. “Gaon Album Chart – Month” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Album Chart. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. “Gaon Album Chart: May 2014” (bằng tiếng Triều Tiên). =Gaon Album Chart. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  20. “Les charts: 2NE1 discography”. Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2014.
  21. Gaon chart single rankings:
  22. 1 2 “Korea K-Pop Hot 100”. Billboard (tạp chí). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2013.
  23. 2ne1 – Chart history | Billboard
  24. “2NE1 Japanese Discography on Oricon Style” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. 1 2 3 “Japan Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2013.
  26. 1 2 3 4 5 6 7 “2010 Gaon Download Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. 1 2 3 4 “2011 Gaon Download Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. “2012 Gaon Download Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. 1 2 “2013 Gaon Download Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. “2013 Gaon Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016.
  31. “Gaon Download Chart 2014”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016.
  32. 1 2 “2014년 Download Chart” [2014 year download chart]. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. 1 2 3 Cumulative sales in 2014 by week: (top 200 singles through June 2014, then top 100 singles onwards)
  34. “CAN'T NOBODY (ENG VER) - Single” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “2NE1(トゥエニィワン)遂に日本デビュー決定、驚きの企画も (2NE1 (To~uenyiwan) finally Japan debut decision, also surprise of planning)” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. “2NE1's "I Am The Best" Japanese Ver. Certified Gold from RIAJ (Recording Industry Association of Japan)”. WeLoveBom. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2016. Truy cập 28 tháng 11 năm 2016.
  37. “"BIGBANGの妹分"2NE1、配信シングル第2弾先行配信スタート "BIGBANG of little sister" 2NE1, delivery single 2nd preceding delivery start” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. “〈2NE1〉COUNTDOWN DIGITAL SINGLE第3弾” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
    • “2011년 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. 1 2 3 4 5 6 7 http://gaonchart.co.kr/chart/digital.php?f_chart_kind_cd=T&f_week=10&f_year=2014&f_type=week
    • “2014 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. http://gaonchart.co.kr/chart/digital.php?f_chart_kind_cd=T&f_week=11&f_year=2014&f_type=week
    • “2014 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
    • “2014 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
    • “2014 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
    • “2014 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
    • “2014 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “สี่สาวเปรี้ยวซ่า 2NE1 เตรียมส่งซิงเกิลพิเศษ "Don't Stop The Music" เพื่อแฟนไทยโดยเฉพาะพร้อมฟังก่อนใครในโลก!! 26 พฤศจิกายนนี้ ทุกคลื่นวิทยุทั่วประเทศ. กระแสตอบรับดี โอกาสเจอ 2NE1 ยิ่งมาก!!” [2NE1 releasing "Don't Stop the Music" as a special project for Thai fans, releasing November 26, good opportunity to meet 2NE1!]. Pingbook Entertainment (bằng tiếng Thái Lan). Pingbook Network. ngày 25 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. “You And I (2009) ★ 박봄” [You And I (2009) Park Bom]. GomTV (bằng tiếng Triều Tiên). Gretech Corp. ngày 28 tháng 10 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “날 따라 해봐요 (2010) ★ 2NE1” [Follow Me (2010) ★ 2NE1]. GomTV (bằng tiếng Triều Tiên). Gretech Corp. ngày 10 tháng 3 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “박수쳐 (2010) 2NE1” [Clap Your Hands (2010) 2NE1]. GomTV (bằng tiếng Triều Tiên). Gretech Corp. ngày 8 tháng 9 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. “GO AWAY (2010) 2NE1”. GomTV (bằng tiếng Triều Tiên). Gretech Corp. ngày 9 tháng 9 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. 1 2 “CAN'T NOBODY (2010) 2NE1”. GomTV (bằng tiếng Triều Tiên). Gretech Corp. ngày 12 tháng 9 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “2NE1 파격 변신… '아파' 뮤비 공개 인기가요 첫무대” [2NE1 unprecedented transformation... "It Hurts" MV released and Inkigayo stage]. Nate News (bằng tiếng Triều Tiên). SK Communications. ngày 1 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “2NE1 – It Hurts (아파) MV [HD]” [2NE1 – It Hurts (It Hurts) MV [HD]]. Youtube (bằng tiếng Triều Tiên). Google, Inc. ngày 31 tháng 10 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “2NE1 – Don't Stop The Music (Yamaha 'Fiore' CF Theme Song)”. Youtube (bằng tiếng Triều Tiên). Google, Inc. ngày 2 tháng 12 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “2NE1 – CAN'T NOBODY (English Ver.) (HD)”. Youtube. Google, Inc. ngày 7 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2011.
  51. Park, Yeong-ung (ngày 7 tháng 5 năm 2011). “2NE1 "컴백, 기분좋은 부담..8월 첫콘서트"(인터뷰)” [2NE1: "comeback, enormous burden...first concert in August"]. Nate News (bằng tiếng Triều Tiên). SK Communications. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  52. Park, Anna (ngày 28 tháng 6 năm 2011). “2NE1 Releases "I Am The Best" MV!”. MTVK. Viacom, Inc. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2011.
  53. Yang, Hyun Suk (ngày 15 tháng 7 năm 2011). “2NE1 mini album news”. YG Life. YG Entertainment. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2011.
  54. “2NE1 – 'FALLING IN LOVE' NEW SINGLE”. YG Life. ngày 7 tháng 7 năm 2013.
  55. “2NE1′s "Do You Love Me", All the Rumors and Expectations”. YG United. ngày 6 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013.
  56. 1 2 “Behind the Scenes in K-pop: YG Music Video Director Dee Shin Interview pt. 2”. Beyond Hallyu. ngày 8 tháng 8 năm 2014.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_2NE1 http://itunes.apple.com/us/album/2ne1-1st-live-con... http://beyondhallyu.com/k-pop/behind-scenes-k-pop-... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/5... http://www.billboard.com/articles/pop-shop/girl-gr... http://www.billboard.com/artist/431891/2ne1/chart http://www.billboard.com/artist/431891/2ne1/chart?... http://www.billboard.com/artist/431891/2ne1/chartr... http://www.billboard.com/charts/japan-hot-100 http://www.billboard.com/charts/k-pop-hot-100 http://ch.gomtv.com/707/6615/324890